Máy xét nghiệm hóa sinh có ISE Model: AU5800
18/10/2023Máy xét nghiệm hóa sinh có ISE
Model: AU5800
Hãng sản xuất: Beckman Coulter
Xuất xứ: Nhật Bản
Hình ảnh máy
CÔNG SUẤT CAO VÀ VẬN HÀNH LIÊN TỤC
Hệ thống máy phân tích sinh hóa AU5800 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu về công suất cho các phòng xét nghiệm khác nhau từ các bệnh viện có lượng mẫu lớn cho đến các phòng xét nghiệm tham chiếu có lượng mẫu cực lớn.
Các đặc điểm nổi bật của máy AU5800:
Hoạt động liên tục, bảo trì dễ dàng
- Thay thế các bộ phận nhanh và dễ dàng theo quy tắc 3 & 60 (3 bước trong thời gian 60 giây).
- Thực hiện việc bảo dưỡng thường quy dễ dàng, giảm thiểu thời gian khởi động
Khả năng mở rộng cấu hình với quy trình làm việc đơn giản và hiệu quả
- Tăng khả năng kiểm tra khi có nhu cầu với thiết kế mô-đun của AU5800
- Kết nối tối đa bốn mô-đun phân tích tùy thuộc vào nhu cầu của người dùng
- Mỗi máy thành phần có thể chạy đồng thời lên tới 54 xét nghiệm
- Phần mềm có thể lập trình được lên tới 120 xét nghiệm khác nhau
- Tùy chọn khối xét nghiệm điện giải đơn hoặc kép
- Đơn giản hóa công việc của kỹ thuật viên bằng quy trình quản lý hàng ngày trực quan và dễ thực hiện
Công suất hoạt động lớn với khả năng kiểm tra mạnh mẽ
- Tối đa hóa công suất với hệ thống quản lý mẫu thông minh giúp tối ưu hóa quá trình xử lý giá đỡ dựa trên các xét nghiệm được yêu cầu
- Đảm bảo thời gian xử lý nhanh chóng cho những bệnh nhân nguy kịch bằng xét nghiệm ưu tiên STAT và tự động chạy lại các kết quả bất thường
- Đem đến giải pháp phòng xét nghiệm tổng thể của bạn với các tùy chọn để kết nối AU5800 với hệ thống tự động tiền phân tích, máy xét nghiệm miễn dịch.
Thông số kỹ thuật Máy AU5800:
Hệ thống phân tích | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn, truy nhập ngẫu nhiên với khả năng làm xét nghiệm cấp cứu. |
Nguyên lý phân tích | Đo quang và điệc cực chọn lọc |
Các loại xét nghiệm: | Điểm cuối, động học, điểm cố định, điện giải gián tiếp. |
Phương pháp phân tích: | So màu, miễn dịch đo độ đục, ngưng kết latex, miễn dịch gắn enzyme, điện giải gián tiếp. |
Tốc độ xét nghiệm: | AU5810: lên tới 2000 xét nghiệm quang/giờ
AU5820: lên tới 4000 xét nghiệm quang/giờ AU5830: lên tới 6000 xét nghiệm quang/giờ AU5840: lên tới 8000 xét nghiệm quang/giờ |
Khối xét nghiệm điện giải (tùy chọn) | Khối xét nghiệm điện giải đơn: tốc độ lên tới 900 xét nghiệm/giờ
Khối xét nghiệm điện giải kép: tốc độ lên tới 1800 xét nghiệm/giờ |
Số xét nghiệm làm được đồng thời | AU5810 – 1 máy thành phần (bao gồm cả xét nghiệm điện giải): 57
AU5820 – 2 máy thành phần (bao gồm cả xét nghiệm điện giải): 111 AU5830 – 3 máy thành phần (bao gồm cả xét nghiệm điện giải): 120 AU5840 – 4 máy thành phần (bao gồm cả xét nghiệm điện giải): 120 |
Số lượng xét nghiệm cài được trên máy: | 120 thông số |
Loại mẫu: | Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và/hoặc các loại dịch khác |
Thể tích hút mẫu: | 1,0 – 17 μL |
Thể tích hút hóa chất: | 10 – 170 μL |
Tổng thể tích phản ứng: | 80 – 287 μL |
Số vị trí để mẫu thử: | 400 mẫu thử (2 x 20 giá)
Mỗi giá chứa 10 mẫu (barcode gắn trên mẫu ống mẫu ban đầu và trên giá mẫu) Mẫu cấp cứu được nạp vào máy thông qua giá cấp cứu sử dụng cổng cấp cứu |
Khoang hóa chất: | 54 vị trí R1, 54 vị trí R2 được giữ lạnh ở 4 – 12oC trên mỗi máy thành phần |
Cuvette | Làm bằng thuỷ tinh vĩnh cửu |
Hệ thống ủ cuvette: | 370C (± 0,3oC), Ủ nước cách ly |
Hệ thống quang học: | 13 bước sóng khác nhau từ 340 nm đến 800 nm |
Lưu trữ dữ liệu: | 100.000 mẫu và theo dõi phản ứng 400.000 xét nghiệm, lưu trữ mở rộng thông qua USB |
Lượng nước cần để vận hành máy: | AU5810: 62 L/giờ; AU5820: 124 L/giờ; AU5830: 186 L/giờ; AU5840: 248 L/giờ; ISE : 2L/giờ/khối đơn
|
Nguồn điện cung cấp | 200–240v; 50/60 Hz; 3.8 kVA
Công suất cung cấp lớn nhất: 1 máy 6kVA, 2 máy 8kVA, 3 máy 10kVA, 4 máy 12kVA |
Các sản phẩm liên quan (link đến trực tiếp):
- Máy xét nghiệm hóa sinh có ISE Model: AU480
- Máy xét nghiệm hóa sinh có ISE Model: DxC 700AU
Tham khảo thêm thông tin: AU480 Brochure